Ghi chú: Kéo xuống dưới để xem toàn bộ ảnh về nội thất. Hiện tại, HomyLand giảm 10% chi phí thiết kế từ hôm nay cho đến hết tháng 3/2021. Gọi hotline để được chúng tôi tư vấn tốt hơn.

Tải Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành – Download File Word, PDF

430 lượt xem

Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành

Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành
Nội dung Text: Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành


Đồ án Nền móng tập trung trình bày hai nội dung chính về móng nông và móng cọc và các nội dung cụ thể. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

*Ghi chú: Có 2 link để tải luận văn báo cáo kiến trúc xây dựng, Nếu Link này không download được, các bạn kéo xuống dưới cùng, dùng link 2 để tải tài liệu về máy nhé!
Download tài liệu Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành File Word, PDF về máy

Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành

Mô tả tài liệu

Nội dung Text: Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành

  1. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    MỤC LỤC
    Phần 1: MÓNG NÔNG ………………………………………………………………. 2
    I/ Số liệu công trình …………………………………………………………………………… 2
    II/ Xử lý số liệu …………………………………………………………………………………. 2
    III/ Phương án móng ………………………………………………………………………… 5
    A. THIẾT KẾ MÓNG C1………………………………………………………………………….. 6
    1/ Tải trọng truyền xuống móng ………………………………………………………….. 6
    2/ Xác định kích thước đáy móng ………………………………………………………… 6
    3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng ……………………………………………………. 8
    4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2 …………………………………….. 9
    5/ Tính độ bền và cấu tạo móng …………………………………………………………. 11
    6/ Tính toán và bố trí thép …………………………………………………………………. 15
    B. THIẾT KẾ MÓNG C2………………………………………………………………………….18
    1/ Tải trọng truyền xuống móng ………………………………………………………… 18
    2/ Xác định kích thước đáy móng ………………………………………………………. 18
    3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng ………………………………………………….. 19
    4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2 …………………………………… 21
    5/ Tính độ bền và cấu tạo móng …………………………………………………………. 23
    6/ Tính toán và bố trí thép …………………………………………………………………. 27
    Phần 2: MÓNG CỌC ……………………………………………………………….. 30
    I/ Số liệu công trình …………………………………………………………………………. 30
    II/ Phương án móng ……………………………………………………………………….. 31
    III/ Xác định tải trọng truyền xuống móng từ cao trình MĐTN ………… 35
    IV/ Đánh giá điều kiện địa chất ……………………………………………………….. 35
    V/ Tính toán cấu tạo cọc …………………………………………………………………. 36
    VI/ Kiểm tra độ lún móng cọc ………………………………………………………….. 46
    VII/ Tính toán và bố trí thép đài cọc ……………………………………………….. 52

    VU DUY TÙNG – 11510301926 1

  2. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Phần 1: MÓNG NÔNG
    I/ Số liệu công trình:
    + Công trình: Các móng có nội lực tính toán dưới cân cột tại cao độ mặt đất
    như sau:

    Nội lực Đơn vị Móng C1 Móng C2
    N0 T 85.0 55.0
    M0 T.m 3.0 2.0
    Q0 T 2.0 1.4
    + Đất nền:

    CÁC LỚP ĐẤT Mực nước ngầm
    Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (tính từ mặt đất)
    Số hiệu H (m) Số hiệu H (m) Số hiệu (m)
    50 1.5 65 5.5 73 6.7
    II/ Xử lý số liệu:
    1/ Lớp đất thứ 1: Số hiệu 50, dày 1.5m, có chỉ tiêu cơ lý nhu sau:

    W Wnh Wd γ Δ Φ c
    (%) (%) (%) (T/m3) (độ) (kg/cm2)

    28.6 31.2 24.7 1.8 2.66 11040’ 0.08
    Kết quả thí nghiệm nén e-p KQ KQ
    với tải trọng nén P (kPa) xuyên tĩnh qc xuyên tiêu
    100 200 300 400 (MPa) chuẩn N
    0.82 0.79 0.74 0.72 1.77 9
    + Chỉ số dẻo:
    I P  Wnh  Wd  31.2  24.7  6.5%
     I P  6.5%  7%  Đất cát pha
    + Chỉ số sệt:
    W  Wd 28.6  24.7
    IL    0.6
    IP 6.5

     0  I L  0.6  1  Đất ở trạng thái dẻo

    VU DUY TÙNG – 11510301926 2

  3. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    => Lớp 1 thuộc loại đất cát pha – dẻo
    + Hệ số rỗng:
       n  (1  W ) 2.66  1  (1  0.286)
    e 1   1  0.9
     1.8

    + Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn): E    qc

    Ứng với đất cát pha    3  E  3  1.77  5.31( MPa )

    2/ Lớp đất 2: Số hiệu 65, dày 5.5m, có chỉ tiêu cơ lý sau:

    W Wnh Wd γ Δ Φ c
    (%) (%) (%) (T/m3) (độ) (kg/cm2)

    28 34.6 22.1 1.84 2.7 13050’ 0.18
    Kết quả thí nghiệm nén e-p KQ KQ
    với tải trọng nén P (kPa) xuyên tĩnh qc xuyên tiêu
    100 200 300 400 (MPa) chuẩn N
    0.83 0.80 0.78 0.75 2.25 11
    + Chỉ số dẻo:
    I P  Wnh  Wd  34.6  22.1  12.5%
     7%  I P  6.5%  14%  Đất sét pha
    + Chỉ số sệt:
    W  Wd 28  22.1
    IL    0.47
    IP 12.5

     0.25  I L  0.47  0.5  Đất ở trạng thái dẻo cứng
    => Lớp 2 thuộc loại đất sét pha – dẻo cứng
    + Hệ số rỗng:
       n  (1  W ) 2.7  1  (1  0.28)
    e 1   1  0.88
     1.84
    + Dung trọng đẩy nổi:
    (  1)   n (2.7  1) 1
     dn    0.91(T/ m3 )
    1 e 1  0.88
    + Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn): E    qc

    VU DUY TÙNG – 11510301926 3

  4. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Ứng với đất sét pha    7  E  7  2.25  15.75 ( MPa)
    3/ Lớp đất 3: Số hiệu 73, có chỉ tiêu cơ lý sau:
    W Wnh Wd γ Δ Φ c
    (%) (%) (%) (T/m3) (độ) (kg/cm2)

    22 27.1 20.6 1.9 2.67 18029’ 0.23
    Kết quả thí nghiệm nén e-p với KQ KQ
    tải trọng nén P (kPa) xuyên tĩnh qc xuyên tiêu
    100 200 300 400 (MPa) chuẩn N
    0.690 0.683 0.678 0.675 4.5 25
    + Chỉ số dẻo:
    I P  Wnh  Wd  27.1  20.6  6.5%
     I P  6.5%  7%  Đất cát pha
    + Chỉ số sệt:
    W  Wd 22  20.6
    IL    0.22
    IP 6.5

     0  I L  0.22  1  Đất ở trạng thái dẻo
    => Lớp 1 thuộc loại đất cát pha – dẻo
    + Hệ số rỗng:
       n  (1  W ) 2.67  1  (1  0.22)
    e 1   1  0.71
     1.9
    + Dung trọng đẩy nổi:
    (  1)   n (2.67  1) 1
     dn    0.97(T/ m3 )
    1 e 1  0.71
    + Modul biến dạng (tr.259 sách Cơ học đất_Châu Ngọc Ẩn): E    qc

    Ứng với đất cát pha    3  E  3  4.5  13.5( MPa )

    VU DUY TÙNG – 11510301926 4

  5. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    4/ Kết quả trụ địa chất

    0.00 m

    Lớp 1: Đất cát pha – dẻo

    1.5 m

    Lớp 2: Đất sét pha – dẻo cứng

    5.5 m

    6.70 m

    Lớp 1: Đất cát pha – dẻo

    III/ Phương án móng:
    – Tải trọng công trình không lớn lắm.
    – Lớp đất thứ 2 có độ dày 5.5m; có tính chất cơ lý tốt hơn so với lớp thứ 1 có
    độ dày 1,5m và mực nước ngầm nằm khá sâu (6.7m) so với mặt lớp đất thứ 2. Nên
    lớp đất thứ 2 là lớp đất thích hợp cho việc đặt móng.
    => Dùng móng đơn bêtông cốt thép và đặt vào lớp thứ 2.
    – Chọn nhiều sâu chôn móng hm  2.0 (m)
    ( Không kể đến lớp bêtông lót ở đáy móng)

    VU DUY TÙNG – 11510301926 5

  6. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    A. THIẾT KẾ MÓNG C1:
    1/ Tải trọng truyền xuống móng:
    Tải trọng tính toán:
    N 0tt M 0tt Q0tt
    85.0 3.0 2.0
    Chọn hệ số vượt tải n  1.15 :
    N 0tc M 0tc Q0tt
    73.9 2.61 1.74

    2.0

    2/ Xác định kích thước đáy móng:
    Cường độ đất nền dưới đáy móng:
    m1  m2
    R  (A b  II  B  h   II’  D  cII )
    ktc
    Tra bảng 2.2/65 (Sách Nền và Móng các công trình dân dụng – công nghiệp
    _ Nguyễn Văn Quảng)
     m1  1.2; m2  1.0;ktc  1.0 (Có khoan khảo sát địa chất)
      13050′  13.830  A  0.285;B  2.151;D  4.688

    VU DUY TÙNG – 11510301926 6

  7. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

     II  1.84 (T/ m3 ); c  0.18 (kg / cm2 )  1.8 (T / m 2 )
    1.8  1.5  1.84  0.5
     II’   1.81 (T/m2 )
    2
    l
    Chọn tỷ lệ hai cạnh đáy móng :  y  1.2
    b
    Chọn Ptc  Rtc
    Ta giải phương trình để tìm b: a0 yb3  a1 yb 2  N 0tc  0 (*)
    m1  m2 1.2  1.0
    a0   A   II   0.285  1.84  0.629
    ktc 1.0

    m1  m2
    a1   (B h  II’  D  cII )   tb  h
    ktc
    1.2  1.0
      (2.151  2.0  1.81  4.668  1.8)  2  2
    1.0
     19.425

    Thay ao , a1 vào (*): 0.629  1.2  b  19.425  1.2  b  73.913  0
    3 2

     b  1.733 (m)
     l  1.733  1.2  2.079 (m)
    Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1.2 lần
     F  1.2  (1.733  2.079)  4.323 (m 2 )

    Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là y  1.2

    F 4.323
     Bề rộng móng:  b    1.89  chọn b  2.0 (m)
    1.2 1.2
     Bề dài móng: l  2.0  1.2  2.4 (m)
    Vậy kích thước đáy móng C1: b  l  2.0  2.4
    m m

    3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng
    Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra là:

    VU DUY TÙNG – 11510301926 7

  8. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    N tc M tc
    P 
    tc
    max 
    F W
    tc
    N M tc
    Pmin 
    tc

    F W
    P tc  Pmin
    tc
    Ptbtc  max
    2
    Đế kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
     Pmax
    tc
     1.2R
     tc
     Pmin  0
     tc
     Ptb  R
    tc tc
    Tính Pmax ; Pmax ; Ptbtc và R:

    – N tc  N 0tc   tb  h  b  l  73.913  2  2  2  2.4  93.113 (T)

    – M tc  M 0tc  Q0tc  h  2.609  1.732  2  6.087 (T.m)

    bl 2 2  2.42
    – F  b  l  2  2.4  4.8 (m 2 ) ; W    1.92 (m3 )
    6 6
    Ta có:
    93.113 6.087
    tc
    Pmax    22.569 (T/m 2 )
    4.8 1.92
    93.113 6.087
    tc
    Pmin    16.228 (T/m 2 )
    4.8 1.92
    22.569  16.228
    Ptbtc   19.399 (T/m 2 )
    2
    m1  m2
    R  (A b  II  B  h   II’  D  cII )
    ktc
    1.2  1.0
      (0.285  2  1.84  2.151 2  1.81  4.668  1.8)
    1.0
     20.684 (T/m 2 )

     Pmax
    tc
     22.569  1.2R  24.82 (T/m2 )
     tc
     Pmin  16.228  0
     tc
     Ptb  19.339  R  20.684 (T/m )
    2

     Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực

    VU DUY TÙNG – 11510301926 8

  9. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Ta nhận thấy lớp đất thứ 3 có 3  2 của lớp thứ 2 nên ta không cần kiểm tra
    cường độ tại đỉnh lớp thứ 3
    4/ Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH 2:
    Ta có lực gây lún tại trọng tâm của đáy móng:
    Pgl  Ptbtc    h  19.399  1.81  2  515.399 (T/m 2 )

    Chia đất nền dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ, mỗi lớp có chiều dày nhỏ
    1
    hơn b và đồng nhất.
    4
    1 1
    b   2  0.5 (m)  chọn hi  0.5 (m)
    4 4
    Ứng suất gây lún tại những điểm nằm trên trục 0 do bản thân đất nền và ứng
    xuất gây lún ở đáy móng phân bố đều. Pgl  15.399 (T/m 2 ) gây ra trong bảng sau:

      zbt   h  gl  K 0 Pgl
    Lớp h z 2z l  zbt
    Điểm (T/m ) 2
    K0 (T/m 2 ) (T/m 2 )
    đất (m) (m) b b  gl

    0 1.84 2.0 0.0 0.000 1.2 1.000 3.620 15.399 0.235
    1 1.84 2.5 0.5 0.577 1.2 0.911 4.540 14.028 0.324
    2 1.84 3.0 1.0 1.154 1.2 0.683 5.460 10.520 0.519
    3 1.84 3.5 1.5 1.731 1.2 0.469 6.380 7.214 0.884
    2 4 1.84 4.0 2.0 2.308 1.2 0.323 7.300 4.974 1.468
    5 1.84 4.5 2.5 2.886 1.2 0.229 8.220 3.531 2.328
    6 1.84 5.0 3.0 3.463 1.2 0.171 9.140 2.632 3.472
    7 1.84 5.5 3.5 4.040 1.2 0.130 10.060 2.002 5.025
    8 1.84 6.0 4.0 4.617 1.2 0.103 10.980 1.578 6.957
    Bảng tính giá trị ứng suất móng C1
    Giới hạn nén lún được lấy tại điểm số 8 có độ sâu từ đáy móng là 4.0 (m)
    Tại đó:  zbt  10.980  5   gl  5  1.578  7.89 (T/m2 )

    VU DUY TÙNG – 11510301926 9

  10. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Biểu đồ phân bố ứng suất trong đất nền
     Dự báo dộ lún được thể hiện trong bản sau:
    Trong đó:
     bti   bti 1  gli   gli 1
    P1i  ; P2i  P1i 
    2 2

    e1i được nội suy theo P1i e1i  e2i
    Si   hi
    1  e1i

    e2i được nội suy theo P2i

    VU DUY TÙNG – 11510301926 10

  11. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Lớp  zbt   h  gl  K 0 Pgl Si
    Điểm P1i P2i e1i e2i
    đất (T/m 2 ) (T/m 2 ) (m)
    0 3.620 15.399 4,080 19,462 0,858 0,801 0,015
    1 4.540 14.028 5,000 17,832 0,853 0,805 0,013
    2 5.460 10.520 5,920 15,190 0,849 0,813 0,010
    3 6.380 7.214 6,840 13,211 0,844 0,819 0,007
    2 4 7.300 4.974 7,760 12,206 0,839 0,822 0,005
    5 8.220 3.531 8,680 11,902 0,835 0,822 0,003
    6 9.140 2.632 9,600 12,022 0,830 0,822 0,002
    7 10.060 2.002 10,520 12,391 0,826 0,821 0,001
    8 10.980 1.578 Tổng 0,056
    Tổng độ lún S  0.056 (m) =5.6 (cm)  S gh  8 (cm)

    Vậy móng C1 thỏa điều kiện lún tuyệt đối
    5/ Tính độ bền và cấu tạo móng:

     Rb  1150 (T/m 2 )
    Sử dụng Bêtông B20 (#250) 
     Rbt  90 (T/m )

    2

    Thép AII có Rs  28000 (T/m 2 )
    * Xác định chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chịu uốn:
    N 0tt  85.0 (T)
    F=2.0  2.4=4.80 (m 2 )
    M tt  M 0tt  Q0tt  h  3.0  2.0  2.0  7.0 (T.m)
    b  l 2 2  2.42
    W   1.92 (m3 )
    6 6
    Áp lực tính toán tại đáy móng:
    N 0tt M tt 85 7
    tt
    Pmax      21.354 (T/m 2 )
    F W 4.8 1.92
    N 0tt M tt 85 7
    tt
    Pmin      14.062 (T/m 2 )
    F W 4.8 1.92

    VU DUY TÙNG – 11510301926 11

  12. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    tt
    Pmax  Pmin
    tt
    21.354  14.062
    P 
    tt
    tb   17.708 (T/m2 )
    2 2

    Sơ đồ tính toán theo điều kiện Bêtông cốt thép chịu uốn

    VU DUY TÙNG – 11510301926 12

  13. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Dựa vào tam giác đồng dạng trên biểu đồ phân bố áp lực dưới đáy móng, ta
    tính được áp lực tại mặt cắt  –  (tại mép cột)
    1.35 tt
    P1tt  Pmin
    tt
     ( Pmax  Pmin
    tt
    )
    2.4
    1.35
     14.062  (21.354  14.062)
    2.4
     18.164 (T/m 2 )
    Chiều cao làm việc của móng theo điều kiện bêtông cốt thép chịu uốn

    P tt  l
    ho 
    0.4  Rb  lc

    P1tt  Pmax
    tt
    18.164  21.354
    Trong đó: Ptt    19.759 (T/m2 )
    2 2
    l  2.4 (m); lc  0.3 (m); R b  1150 (T/m 2 )
    l  lc 2.4  0.3
    L   1.05
    2 2
    19.759  2.4
     h0  1.05   0.59 (m) =59 (cm)
    0.4  1150  0.3
    h0  61.5 (cm)
    Chọn: a  3.5 (cm)
    hm  h0  a  61.5  3.5  65 (cm)
    * Kiểm tra lại chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chọc thủng

    VU DUY TÙNG – 11510301926 13

  14. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Áp lực tại mép đáy tháp chọc thủng:
    1.965 tt
    P2tt  Pmin
    tt
     ( Pmax  Pmin
    tt
    )
    2.4
    1.965
     14.062  (21.354  14.062)
    2.4
     20.033 (T/m 2 )

    Điều tích đáy tháp chọc thủng: Fct  2.0  0.435  0.870 (m 2 )

    -Lực chọc thủng: N ct  Fct  P tt ‘

    P2tt  Pmax
    tt
    20.033  21.354
    Trong đó: P  tt ‘
      20.693 (T/m2 )
    2 2
     Nct  0.87  20.693  18.003 (T)

    -Lực chống chọc thủng: Ncct  0.75  Rbt  btb  h0
    bc  bd bc  bc  2  h0
    Trong đó: btb    bc  h0
    2 2
     0.22  0.615  0.835 (m)

     Ncct  0.75  90  0.835  0.615  34.663 (T)

    Vậy Nct  18.003 (T)  Ncct  34.663 (T) thỏa điều kiện chọc thủng

    VU DUY TÙNG – 11510301926 14

  15. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    6/ Tính toán và bố trí thép:

    tt
    Pmin Ptbtt P1tt tt
    Pmax

    * Sơ đồ tính thép cho móng C1

    VU DUY TÙNG – 11510301926 15

  16. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    * Xét mặt ngàm 1-1:

    tt
    Pmin tt
    Pmax
    M1

    1
    Moment uốn: M1   b  L2  (2  Pmax
    tt
     P1tt )
    6
    1
      2.0 1.052  (2  21.354  18.164)  22.371 (T.m)
    6
    Diện tích cốt thép chịu moment uốn M1:
    M1 22.371 104
    As1    14.434 (cm2 )
    0.9  Rs  h0 0.9  28000  0.615

    Chọn thép  12; a s  1.13 (cm 2 )

     Số thép cần đặt: n
    As1 14.434
      12.763 (cây)  Chọn số cây là 13
    as 1.13

    2000  2  50
    Khoản cách giữa các cây: a   158.333 (mm)
    13
    Vậy ta bố trí 1312a158
    * Xét mặt ngàm 2-2:

    Ptbtt
    M2

    1 1
    Moment uốn: M 2   Ptbtt  l  B 2   17.708  2.4  0.92  16.832 (T.m)
    2 2
    Diện tích cốt thép chịu moment uốn M2:
    M2 16.832 104
    As1    11.059 (cm2 )
    0.9  Rs  h0 0.9  28000  (0.615  0.011)

    VU DUY TÙNG – 11510301926 16

  17. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    Chọn thép  10; a s  0.7854 (cm 2 )

     Số thép cần đặt: n
    As1 11.059
      14.083 (cây)  Chọn số cây là 15
    as 0.7854

    2400  2  50
    Khoản cách giữa các cây: a   164.2857 (mm)
    15
    Vậy ta bố trí 1510a164

    VU DUY TÙNG – 11510301926 17

  18. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    B. THIẾT KẾ MÓNG C2:
    1/ Tải trọng truyền xuống móng:
    Tải trọng tính toán:
    N 0tt M 0tt Q0tt
    55.0 2.0 1.4
    Chọn hệ số vượt tải n  1.15 :
    N 0tc M 0tc Q0tt
    47.826 1.739 1.217

    2.0

    2/ Xác định kích thước đáy móng:
    Cường độ đất nền dưới đáy móng:
    m1  m2
    R  (A b  II  B  h   II’  D  cII )
    ktc

    Tra bảng 2.2/65 (Sách Nền và Móng các công trình dân dụng – công nghiệp
    _ Nguyễn Văn Quảng)
     m1  1.2; m2  1.0;ktc  1.0 (Có khoan khảo sát địa chất)
      13050′  13.830  A  0.285;B  2.151;D  4.688

    VU DUY TÙNG – 11510301926 18

  19. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

     II  1.84 (T/ m3 ); c  0.18 (kg / cm2 )  1.8 (T / m 2 )
    1.8  1.5  1.84  0.5
     II’   1.81 (T/m2 )
    2
    l
    Chọn tỷ lệ hai cạnh đáy móng :  y  1.4
    b
    Chọn Ptc  Rtc
    Ta giải phương trình để tìm b: a0 yb3  a1 yb 2  N 0tc  0 (*)
    m1  m2 1.2  1.0
    a0   A   II   0.285  1.84  0.629
    ktc 1.0

    m1  m2
    a1   (B h  II’  D  cII )   tb  h
    ktc
    1.2  1.0
      (2.151  2.0  1.81  4.668  1.8)  2  2
    1.0
     19.425

    Thay ao , a1 vào (*): 0.629  1.2  b  19.425  1.2  b  47.826  0
    3 2

     b  1.300 (m)
     l  1.3  1.4  1.820 (m)
    Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng kích thước đáy móng lên 1.2 lần
     F  1.2  (1.300  1.820)  2.835 (m 2 )

    Giữ nguyên tỷ lệ 2 cạnh đáy móng là y  1.4

    F 2.835
     Bề rộng móng:  b    1.423  chọn b  1.5 (m)
    1.4 1.4
     Bề dài móng: l  1.5  1.4  2.1 (m)
    Vậy kích thước đáy móng C1: b  l  1.5  2.1
    m m

    3/ Kiểm tra lại kích thước đáy móng
    Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng do các tải trọng tiêu chuẩn gây ra là:

    VU DUY TÙNG – 11510301926 19

  20. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: TRƯƠNG QUANG THÀNH

    N tc M tc
    P 
    tc
    max 
    F W
    tc
    N M tc
    Pmin 
    tc

    F W
    Ptc  Pmin
    tc
    Ptbtc  max
    2
    Đế kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực thì:
     Pmax
    tc
     1.2R
     tc
     Pmin  0
     tc
     Ptb  R
    tc tc
    Tính Pmax ; Pmax ; Ptbtc và R:

    – N tc  N 0tc   tb  h  b  l  47.826  2  2  1.5  2.1  60.426 (T)

    – M tc  M 0tc  Q0tc  h  1.739  1.217  2  4.174 (T.m)

    bl 2 1.5  2.12
    – F  b  l  1.5  2.1  3.15 (m ) ; W 
    2
      1.1025 (m3 )
    6 6
    Ta có:
    60.426 4.174
    tc
    Pmax    22.969 (T/m 2 )
    3.15 1.1025
    60.426 4.1739
    tc
    Pmin    15.397 (T/m 2 )
    3.15 1.1025
    22.969  15.397
    Ptbtc   19.183 (T/m 2 )
    2
    m1  m2
    R  (A b  II  B  h   II’  D  cII )
    ktc
    1.2  1.0
      (0.285  2  1.84  2.151 2  1.81  4.668  1.8)
    1.0
     20.684 (T/m 2 )

     Pmax
    tc
     22.569  1.2R  24.82 (T/m2 )
     tc
     Pmin  16.228  0
     tc
     Ptb  19.339  R  20.684 (T/m )
    2

     Kích thước đáy móng thỏa điều kiện áp lực

    VU DUY TÙNG – 11510301926 20

Download tài liệu Đồ án Nền móng – Trương Quang Thành File Word, PDF về máy

Mời bạn đánh giá nội dung bài viết
Thông tin liên hệ:
  • Công ty Cổ phần Kiến trúc Xây dựng HOMYLAND
  • Liên hệ: KTS Minh Đức
  • Phone: 0962.682.434
  • Email: info.homyland@gmail.com
  • Website: homyland.com.vn
Với hơn 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công nhà phố, biệt thư. HOMYLAND tự tin mang đến cho bạn những công trình hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi khi bạn cần hỗ trợ.

Bài viết cùng chủ đề: